Đọc nhanh: 三民主义 (tam dân chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa Tam Dân; tam dân chủ nghĩa.
三民主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa Tam Dân; tam dân chủ nghĩa
孙中山在他所领导的中国资产阶级民主革命中提出的政治纲领即民族主义、民权主义和民生主义民族主义是推翻满族统治,恢复汉族政权;民权主义是建立民国;民生主义是平均地权在十 月革命的影响和中国共产党的帮助下,孙中山制定了联俄、联共、扶助农工三大政策,并于1924年重新解 释了三民主义民族主义是反对帝国主义主张国内各民族一律平等;民权主义是建立为一般平民所共有、非少数人所得而私的民主政治;民生主义是平均地权,节制资本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三民主义
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
主›
义›
民›