Đọc nhanh: 三春柳 (tam xuân liễu). Ý nghĩa là: cây liễu đỏ.
三春柳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây liễu đỏ
落叶小乔木,老枝红色,叶子像鳞片,夏秋两季开花,花淡红色,结蒴果能耐碱抗旱,适于造防沙林也叫三春柳或红柳见〖柽柳〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三春柳
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 春风 吹 着 袅娜 的 柳丝
- gió xuân thổi vào những nhành liễu bay lã lướt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
春›
柳›