Đọc nhanh: 柜柳 (cử liễu). Ý nghĩa là: cây phong nguyên bảo.
柜柳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây phong nguyên bảo
落叶乔木,羽状复叶,小叶长椭圆形,花黄绿色,果实两旁有直立的翅,象元宝,可栽培做行道树 见〖元宝枫〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜柳
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 他 的 衣柜 里 有 很多 衬衣
- Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 你 要 我 去 自动 柜员机 领 吗 ?
- Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柜›
柳›