三节 sānjié
volume volume

Từ hán việt: 【tam tiết】

Đọc nhanh: 三节 (tam tiết). Ý nghĩa là: tam tiết (Đoan Ngọ, Trung Thu, Nguyên Đán). Ví dụ : - 上了三节课。 Đã học được ba tiết.

Ý Nghĩa của "三节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tam tiết (Đoan Ngọ, Trung Thu, Nguyên Đán)

端午、中秋、春节合称三节

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三节

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo chuán 离岸 líàn yǒu 三节 sānjié

    - Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • volume volume

    - shàng le 三节课 sānjiékè

    - Đã học được ba tiết.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • volume volume

    - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 棍子 gùnzi 断成 duànchéng sān 圪节 gējiē le

    - cây gậy này gảy thành ba đoạn.

  • volume volume

    - zhè 三个 sāngè tuán 全归 quánguī 节制 jiézhì

    - ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 三节课 sānjiékè

    - Hôm nay chúng ta có ba tiết học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao