Đọc nhanh: 三姑六婆 (tam cô lục bà). Ý nghĩa là: tam cô lục bà; ba cô sáu bà (chỉ những người phụ nữ làm nghề bất chính, lừa đảo. Ba cô trong đó có đạo cô, cô đồng. Sáu bà gồm bà mối, bà lang, mẹ mìn, chủ nhà chứa...).
三姑六婆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam cô lục bà; ba cô sáu bà (chỉ những người phụ nữ làm nghề bất chính, lừa đảo. Ba cô trong đó có đạo cô, cô đồng. Sáu bà gồm bà mối, bà lang, mẹ mìn, chủ nhà chứa...)
三姑指尼姑、道姑、卦姑 (占卦的) ,六婆指牙婆 (以介绍人口买卖 为业从中取利的妇女)、媒婆、师婆 (女巫)、虔婆 (鸨母)、药婆 (给人治病的妇女)、稳婆 (接生婆) (见于元陶宗 仪《辍耕录》卷十) 旧社会里三姑六婆往往借着这类身份干坏事,因此通常用'三姑六婆'比喻不务正业的 妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三姑六婆
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
六›
姑›
婆›