三思 sānsī
volume volume

Từ hán việt: 【tam tư】

Đọc nhanh: 三思 (tam tư). Ý nghĩa là: Nghĩ đi nghĩ lại nhiều lần. ◇Luận Ngữ 論語: Quý Văn Tử tam tư nhi hậu hành. Tử văn chi; viết: Tái; tư khả hĩ 季文子三思而後行. 子聞之; : ; 斯可矣 (Công Dã Tràng 公冶長) (Quan đại phu) Quý Văn (gặp việc gì cũng) suy nghĩ ba lần rồi mới hành động. Khổng Tử nghe được bảo: Hai lần thôi là đủ rồi.. Ví dụ : - 这件事情利弊参半做与不做都需要三思。 Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.. - 事前要三思免得将来后悔。 việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

Ý Nghĩa của "三思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghĩ đi nghĩ lại nhiều lần. ◇Luận Ngữ 論語: Quý Văn Tử tam tư nhi hậu hành. Tử văn chi; viết: Tái; tư khả hĩ 季文子三思而後行. 子聞之; 曰: 再; 斯可矣 (Công Dã Tràng 公冶長) (Quan đại phu) Quý Văn (gặp việc gì cũng) suy nghĩ ba lần rồi mới hành động. Khổng Tử nghe được bảo: Hai lần thôi là đủ rồi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 利弊 lìbì 参半 cānbàn zuò zuò dōu 需要 xūyào 三思 sānsī

    - Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三思

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 三次 sāncì

    - Ba lần trong một tuần.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 利弊 lìbì 参半 cānbàn zuò zuò dōu 需要 xūyào 三思 sānsī

    - Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 包含 bāohán 三层 sāncéng 意思 yìsī

    - Câu nói này bao hàm ba tầng ý nghĩa.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 一加 yījiā èr 等于 děngyú sān

    - Một cộng hai bằng ba.

  • volume volume

    - 这段话 zhèduànhuà 分为 fēnwéi 三层 sāncéng 意思 yìsī

    - Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao