Đọc nhanh: 三乘 (tam thặng). Ý nghĩa là: Ba cỗ xe đưa đến Niết-bàn; đó là Thanh văn thừa 聲聞乘; Ðộc giác thừa 獨覺乘 và Bồ Tát thừa 菩薩乘. Ðại thừa gọi Thanh văn thừa là Tiểu thừa với sự đắc quả A-la-hán là mục đích; Ðộc giác thừa là Trung thừa với quả Ðộc giác Phật. Bồ Tát thừa được xem là Ðại thừa vì nó có thể cứu độ tất cả chúng sinh và hành giả trên xe này cũng có thể đắc quả cao nhất; quả Vô thượng chính đẳng chính giác. Trong kinh Diệu pháp liên hoa; đức Phật nói rằng ba cỗ xe nói trên cũng chỉ là thành phần của một cỗ xe (Nhất thừa) và được chỉ dạy tùy theo khả năng tiếp thu của các đệ tử. Ba thành phần này được so sánh với ba cỗ xe được kéo bằng con dê; hươu và bò..
三乘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba cỗ xe đưa đến Niết-bàn; đó là Thanh văn thừa 聲聞乘; Ðộc giác thừa 獨覺乘 và Bồ Tát thừa 菩薩乘. Ðại thừa gọi Thanh văn thừa là Tiểu thừa với sự đắc quả A-la-hán là mục đích; Ðộc giác thừa là Trung thừa với quả Ðộc giác Phật. Bồ Tát thừa được xem là Ðại thừa vì nó có thể cứu độ tất cả chúng sinh và hành giả trên xe này cũng có thể đắc quả cao nhất; quả Vô thượng chính đẳng chính giác. Trong kinh Diệu pháp liên hoa; đức Phật nói rằng ba cỗ xe nói trên cũng chỉ là thành phần của một cỗ xe (Nhất thừa) và được chỉ dạy tùy theo khả năng tiếp thu của các đệ tử. Ba thành phần này được so sánh với ba cỗ xe được kéo bằng con dê; hươu và bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三乘
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
乘›