Đọc nhanh: 三国史记 (tam quốc sử ký). Ý nghĩa là: Lịch sử Tam Quốc (tiếng Hàn: Samguk Sagi), lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc còn tồn tại, được biên soạn dưới thời Kim Busik 金富 軾 | 金富 轼 vào năm 1145. Ba vương quốc là Goguryeo 高句麗 | 高句丽, Baekje 百濟 | 百济, Silla 新羅 | 新罗..
三国史记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử Tam Quốc (tiếng Hàn: Samguk Sagi), lịch sử lâu đời nhất của Hàn Quốc còn tồn tại, được biên soạn dưới thời Kim Busik 金富 軾 | 金富 轼 vào năm 1145. Ba vương quốc là Goguryeo 高句麗 | 高句丽, Baekje 百濟 | 百济, Silla 新羅 | 新罗.
History of Three Kingdoms (Korean: Samguk Sagi), the oldest extant Korean history, compiled under Kim Busik 金富軾|金富轼 [Jin1 Fu4 shì] in 1145. The three kingdoms are Goguryeo 高句麗|高句丽 [Gāo gōu lí], Baekje 百濟|百济 [Bǎi jì], Silla 新羅|新罗 [Xin1 luó].
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三国史记
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
史›
国›
记›