Đọc nhanh: 三和弦 (tam hoà huyền). Ý nghĩa là: hợp âm ba nốt nhạc, chẳng hạn như bộ ba chính do-mi-so.
三和弦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp âm ba nốt nhạc, chẳng hạn như bộ ba chính do-mi-so
musical chord of three notes, such as major triad do-mi-so; triad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三和弦
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 六 和 三 的 差 是 三
- Hiệu của 6 và 3 là 3.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 北京 一 过 三月 , 天气 就 暖和 了
- Ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
和›
弦›