三原 sānyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tam nguyên】

Đọc nhanh: 三原 (tam nguyên). Ý nghĩa là: Quận Tam Nguyên ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây.

Ý Nghĩa của "三原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Tam Nguyên ở Hàm Dương 咸陽 | 咸阳 , Thiểm Tây

Sanyuan County in Xianyang 咸陽|咸阳 [Xiányáng], Shaanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三原

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 本是 běnshì 一场 yīchǎng sān P

    - Hóa ra đó là một ba người

  • volume volume

    - 再三 zàisān 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 三个 sāngè shī 改编 gǎibiān chéng 两个 liǎnggè shī

    - Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • volume volume

    - 原因 yuányīn shì 复杂 fùzá 归结 guījié 起来 qǐlai wài 三个 sāngè 方面 fāngmiàn

    - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao