Đọc nhanh: 三千大千世界 (tam thiên đại thiên thế giới). Ý nghĩa là: vũ trụ (Phật giáo).
三千大千世界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ trụ (Phật giáo)
cosmos (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三千大千世界
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 参加 大会 的 不下 三千 人
- Số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn người.
- 参加 大会 的 不下 三千 人
- số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
世›
千›
大›
界›