Đọc nhanh: 三千世界 (tam thiên thế giới). Ý nghĩa là: Gọi tắt của tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. § Vũ trụ quan Ấn Độ cổ; sau ảnh hưởng Phật giáo; trở thành vũ trụ quan của Phật giáo: Lấy núi Tu Di 須彌 làm trung tâm; vây khắp chung quanh; khoảng không có cùng một mặt trời mặt trăng chiếu sáng gọi là tiểu thế giới 小世界. Một ngàn tiểu thế giới gọi là tiểu thiên thế giới 小千世界; một ngàn tiểu thiên thế giới gọi là trung thiên thế giới 中千世界; một ngàn trung thiên thế giới gọi là đại thiên thế giới 大千世界; bởi vì một đại thiên thế giới do ba thứ tiểu trung đại thiên thế giới 小中大千世界 gồm thành; nên gọi là tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. Gọi tắt là đại thiên 大千..
三千世界 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi tắt của tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. § Vũ trụ quan Ấn Độ cổ; sau ảnh hưởng Phật giáo; trở thành vũ trụ quan của Phật giáo: Lấy núi Tu Di 須彌 làm trung tâm; vây khắp chung quanh; khoảng không có cùng một mặt trời mặt trăng chiếu sáng gọi là tiểu thế giới 小世界. Một ngàn tiểu thế giới gọi là tiểu thiên thế giới 小千世界; một ngàn tiểu thiên thế giới gọi là trung thiên thế giới 中千世界; một ngàn trung thiên thế giới gọi là đại thiên thế giới 大千世界; bởi vì một đại thiên thế giới do ba thứ tiểu trung đại thiên thế giới 小中大千世界 gồm thành; nên gọi là tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界. Gọi tắt là đại thiên 大千.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三千世界
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 长江 是 世界 第三 长 河流
- Trường Giang là con sông dài thứ ba thế giới.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 我 擅长 的 领域 在 三次 元 世界
- Tôi giữ những vụ trộm của mình ở không gian thứ ba.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
世›
千›
界›