大年三十 dà nián sānshí
volume volume

Từ hán việt: 【đại niên tam thập】

Đọc nhanh: 大年三十 (đại niên tam thập). Ý nghĩa là: Đêm giao thừa của người Trung Quốc, ngày cuối cùng của năm âm lịch.

Ý Nghĩa của "大年三十" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大年三十 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đêm giao thừa của người Trung Quốc

Chinese New Year's Eve

✪ 2. ngày cuối cùng của năm âm lịch

last day of the lunar year

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大年三十

  • volume volume

    - 十年 shínián 大庆 dàqìng

    - quốc khánh mười năm

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 三十 sānshí yǒu èr

    - Anh ấy năm nay 32 tuổi.

  • volume volume

    - 从政 cóngzhèng 三十年 sānshínián zhī hòu 终於 zhōngyú 决定 juédìng 退出 tuìchū 政坛 zhèngtán

    - Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.

  • volume volume

    - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 三十好几 sānshíhǎojǐ de 男人 nánrén le hái kào 父母 fùmǔ tài 没出息 méichūxī le

    - Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.

  • - zài 许多 xǔduō 地方 dìfāng 结婚年龄 jiéhūnniánlíng 通常 tōngcháng zài 二十多岁 èrshíduōsuì dào 三十岁 sānshísuì 之间 zhījiān

    - Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.

  • - 已经 yǐjīng xué 中文 zhōngwén 三年 sānnián le 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Cô ấy đã học tiếng Trung ba năm rồi và tiến bộ rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao