三分熟 sān fēn shú
volume volume

Từ hán việt: 【tam phân thục】

Đọc nhanh: 三分熟 (tam phân thục). Ý nghĩa là: Rare (Thịt chín 25%) Bên ngoài thịt sẽ được nướng cháy xém như Blue rare nhưng mức chín này có phần thịt chín nhỉnh hơn Blue rare­. Thời gian nướng mỗi mặt thịt khoảng 2 phút, lúc này phần thịt bên ngoài hơn hồng còn bên trong có màu đỏ tươi và thịt vẫn mọng nước..

Ý Nghĩa của "三分熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三分熟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rare (Thịt chín 25%) Bên ngoài thịt sẽ được nướng cháy xém như Blue rare nhưng mức chín này có phần thịt chín nhỉnh hơn Blue rare­. Thời gian nướng mỗi mặt thịt khoảng 2 phút, lúc này phần thịt bên ngoài hơn hồng còn bên trong có màu đỏ tươi và thịt vẫn mọng nước.

medium rare (of steak)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分熟

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - sān gèng 时分 shífēn

    - lúc canh ba.

  • volume volume

    - 三七 sānqī 分成 fēnchéng

    - chia ba bảy

  • volume volume

    - 三七分 sānqīfēn zhàng

    - chia bảy ba

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 总开 zǒngkāi de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.

  • volume volume

    - jǐn 三分之一 sānfēnzhīyī de 成员 chéngyuán 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao