Đọc nhanh: 三八妇女节 (tam bát phụ nữ tiết). Ý nghĩa là: ngày quốc tế phụ nữ 8-3; ngày Quốc tế phụ nữ.
三八妇女节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày quốc tế phụ nữ 8-3; ngày Quốc tế phụ nữ
国际妇女斗争的纪念日1909年3月8日,美国芝加哥女工因要求男女平等权利而举行示威,次年8月在丹麦哥本哈根召开的国际第二次社会主义者妇女大会上决定,为了促进国际劳动妇女 的团结和解放,以每年3月8日为妇女节也叫国际妇女节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三八妇女节
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
八›
女›
妇›
节›