Đọc nhanh: 三八 (tam bát). Ý nghĩa là: Ngày quốc tế phụ nữ 婦女節 | 妇女节 [Fu4 nu: 3 jie2], ngày 8 tháng 3, khờ dại, dốt nát. Ví dụ : - 尤其是对大三八 Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
三八 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày quốc tế phụ nữ 婦女節 | 妇女节 [Fu4 nu: 3 jie2], ngày 8 tháng 3
International Women's Day 婦女節|妇女节[Fu4 nu:3 jie2], 8th March
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
✪ 2. khờ dại
foolish
✪ 3. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三八
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
八›