Đọc nhanh: 三体船 (tam thể thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền ba chân (trimaran).
三体船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyền ba chân (trimaran)
三体船共享一个主甲板及上层结构,其两个侧片体只能看成是附体,其排水量只占总排水量的10%以下,每个片体的长度小于船舶总长的三分之一。片体的主要作用是提高船舶的稳定性和耐波性。三体船型是英国首先提出来的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三体船
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
体›
船›