Đọc nhanh: 三个和尚没水吃 (tam cá hoà thượng một thuỷ cật). Ý nghĩa là: Ỷ lại; dựa dẫm lẫn nhau tới cuối cùng không có hiệu quả.
三个和尚没水吃 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ỷ lại; dựa dẫm lẫn nhau tới cuối cùng không có hiệu quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三个和尚没水吃
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
个›
吃›
和›
尚›
水›
没›