Đọc nhanh: 吃白眼 (cật bạch nhãn). Ý nghĩa là: bị coi thường.
吃白眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị coi thường
遭白眼,被人小看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃白眼
- 吃白食
- ăn không
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
白›
眼›