Đọc nhanh: 丈 (trượng). Ý nghĩa là: chồng, trượng; ông (tôn xưng những người đàn ông già cả), đo đạc (đất đai). Ví dụ : - 她的丈在外地工作。 Chồng của cô ấy làm việc ở nơi khác.. - 姑丈来了。 Dượng (chồng của cô) đến rồi.. - 这位丈人品高尚。 Ông này phẩm hạnh cao thượng.
丈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chồng
丈夫 (用于某些亲戚的尊称)
- 她 的 丈 在 外地 工作
- Chồng của cô ấy làm việc ở nơi khác.
- 姑丈 来 了
- Dượng (chồng của cô) đến rồi.
✪ 2. trượng; ông (tôn xưng những người đàn ông già cả)
古时对老年男子的尊称
- 这位 丈 人品 高尚
- Ông này phẩm hạnh cao thượng.
- 老丈 , 请问 路 怎么 走 ?
- Ông lão, xin hỏi đường đi thế nào?
丈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo đạc (đất đai)
丈量 (土地)
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 先 把 这块 地丈 一下
- Đo mảnh đất này trước đã.
丈 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trượng
长度单位,10尺等于1丈,10丈等于1引
- 这根 绳子 长 一丈
- Sợi dây này dài một trượng.
- 那 堵墙 高约 三丈
- Bức tường đó cao khoảng ba trượng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丈
✪ 1. 丈一丈/丈一下
Đo đạc cái gì
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 他丈 一丈 这个 房间
- Anh ấy đo đạc căn phòng này.
✪ 2. Số từ + 丈
Bao nhiêu trượng
- 这块 布有 五丈 长
- Khúc vải này dài năm trượng.
- 这个 棍子 长 两丈
- Cái gậy này dài hai trượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丈
- 那 堵墙 高约 三丈
- Bức tường đó cao khoảng ba trượng.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 他丈 一丈 这个 房间
- Anh ấy đo đạc căn phòng này.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›