Đọc nhanh: 万花筒 (vạn hoa đồng). Ý nghĩa là: muôn nghìn việc hệ trọng; nhiều việc hệ trọng. Ví dụ : - 日理万花筒 hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
万花筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn nghìn việc hệ trọng; nhiều việc hệ trọng
指当政者处理的各种重要事情
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万花筒
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
- 这 幅 壁画 他 要 花 六万 才 得到
- anh ấy phải chi 6 vạn nhân dân tệ để mới có thể mua được bức bích họa này
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
筒›
花›