想想看! Xiǎng xiǎng kàn!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 想想看! Ý nghĩa là: Tưởng tượng xem! (Khuyến khích người khác suy nghĩ về một điều gì đó hoặc thử tưởng tượng). Ví dụ : - 想想看如果你是他你会怎么做? Tưởng tượng xem, nếu bạn là anh ấy, bạn sẽ làm gì?. - 这个问题很复杂想想看! Câu hỏi này khá phức tạp, thử tưởng tượng xem!

Ý Nghĩa của "想想看!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

想想看! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tưởng tượng xem! (Khuyến khích người khác suy nghĩ về một điều gì đó hoặc thử tưởng tượng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想想看 xiǎngxiǎngkàn 如果 rúguǒ shì huì 怎么 zěnme zuò

    - Tưởng tượng xem, nếu bạn là anh ấy, bạn sẽ làm gì?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá 想想看 xiǎngxiǎngkàn

    - Câu hỏi này khá phức tạp, thử tưởng tượng xem!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想想看!

  • volume volume

    - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • volume volume

    - kàn 怪不怪 guàibùguài zhēn 想不到 xiǎngbúdào

    - Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - xiǎng 看书 kànshū

    - Cậu muốn xem sách không?

  • volume volume

    - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • - 怎么 zěnme xiǎng chū 这么 zhème hǎo de 主意 zhǔyi 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!

  • - 看着 kànzhe 这么 zhème duō 困难 kùnnán 真想 zhēnxiǎng 放弃 fàngqì le

    - Nhìn thấy quá nhiều khó khăn, tôi thật sự muốn bỏ cuộc!

  • - 昨天 zuótiān mǎi de huà zhēn 好看 hǎokàn hěn xiǎng mǎi 一幅 yīfú

    - Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá 想想看 xiǎngxiǎngkàn

    - Câu hỏi này khá phức tạp, thử tưởng tượng xem!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao