Đọc nhanh: 万家灯火 (vạn gia đăng hoả). Ý nghĩa là: (của một thành phố, v.v.) bốc cháy với ánh đèn.
万家灯火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một thành phố, v.v.) bốc cháy với ánh đèn
(of a city etc) ablaze with lights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万家灯火
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
家›
火›
灯›