Đọc nhanh: 万历 (vạn lịch). Ý nghĩa là: Vạn Lịch (niên hiệu của Vua Thần Tông thời Minh, Trung Quốc, 1573-1620).
万历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạn Lịch (niên hiệu của Vua Thần Tông thời Minh, Trung Quốc, 1573-1620)
明神宗 (朱翊钧) 年号 (公元1573-1620)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万历
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
历›