Đọc nhanh: 七情 (thất tình). Ý nghĩa là: thất tình (bao gồm 7 trạng thái tình cảm: hỉ, nộ ai, cụ; ái, ố, dục); thất tình.
七情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất tình (bao gồm 7 trạng thái tình cảm: hỉ, nộ ai, cụ; ái, ố, dục); thất tình
喜、怒、哀、惧、爱、恶、欲七种感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七情
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
情›