七事 qī shì
volume volume

Từ hán việt: 【thất sự】

Đọc nhanh: 七事 (thất sự). Ý nghĩa là: Bảy nhiệm vụ của một đấng tối cao, đó là: cúng tế 祭祀, yết kiến ​​朝覲 | 朝觐, quản lý doanh nghiệp 會同 | 会同, tiếp khách 賓客 | 宾客, điều quân 軍旅 | 军旅, tham dự công việc đồng áng 田役, tang lễ 喪荒 | 丧荒.

Ý Nghĩa của "七事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

七事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bảy nhiệm vụ của một đấng tối cao, đó là: cúng tế 祭祀, yết kiến ​​朝覲 | 朝觐, quản lý doanh nghiệp 會同 | 会同, tiếp khách 賓客 | 宾客, điều quân 軍旅 | 军旅, tham dự công việc đồng áng 田役, tang lễ 喪荒 | 丧荒

the Seven Duties of a sovereign, namely: offering sacrifice 祭祀, giving audience 朝覲|朝觐, administering jointly 會同|会同, receiving guests 賓客|宾客, running army 軍旅|军旅, attending to farm work 田役, mourning ceremonial 喪荒|丧荒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七事

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao