Đọc nhanh: 七曜 (thất diệu). Ý nghĩa là: bảy hành tinh của thiên văn học tiền hiện đại (Mặt trời, Mặt trăng, Sao Thủy, Sao Kim, Sao Hỏa, Sao Mộc và Sao Thổ), thất diệu.
七曜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảy hành tinh của thiên văn học tiền hiện đại (Mặt trời, Mặt trăng, Sao Thủy, Sao Kim, Sao Hỏa, Sao Mộc và Sao Thổ)
the seven planets of premodern astronomy (the Sun, the Moon, Mercury, Venus, Mars, Jupiter, and Saturn)
✪ 2. thất diệu
中国古称日、月及金、木、水、火、土五星为"七曜"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七曜
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 七律
- Thất luật.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
曜›