Đọc nhanh: 丁香 (đinh hương). Ý nghĩa là: tử đinh hương; cây tử đinh hương, hoa tử đinh hương, cây đinh hương. Ví dụ : - 丁香花的气味很好闻。 Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
丁香 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tử đinh hương; cây tử đinh hương
落叶灌木或小乔木,叶子卵圆形或肾脏形,花紫色或白色,有香味,花冠长筒状供观赏
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
✪ 2. hoa tử đinh hương
这种植物的花也叫丁香花或状紫丁香; 常绿乔木,叶子长椭圆形,花淡红色,果实长球形生在热带地方花可入药,种子可以榨丁香油,用做芳香剂
✪ 3. cây đinh hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁香
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
香›