Đọc nhanh: 丁韪良 (đinh vĩ lương). Ý nghĩa là: William A. P. Martin (1827-1916), nhà truyền giáo người Mỹ sống 62 năm ở Trung Quốc từ năm 1850 đến năm 1916, và đã giúp thành lập nhiều trường cao đẳng Trung Quốc, hiệu trưởng đầu tiên của Đại học Bắc Kinh.
丁韪良 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. William A. P. Martin (1827-1916), nhà truyền giáo người Mỹ sống 62 năm ở Trung Quốc từ năm 1850 đến năm 1916, và đã giúp thành lập nhiều trường cao đẳng Trung Quốc, hiệu trưởng đầu tiên của Đại học Bắc Kinh
William A.P. Martin (1827-1916), American missionary who lived 62 years in China between 1850 and 1916, and helped found many Chinese colleges, first president of Peking University
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁韪良
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
良›
韪›