Đọc nhanh: 丁公壮 (đinh công tráng). Ý nghĩa là: Đinh công tráng.
丁公壮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đinh công tráng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁公壮
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
公›
壮›