丁克 dīngkè
volume volume

Từ hán việt: 【đinh khắc】

Đọc nhanh: 丁克 (đinh khắc). Ý nghĩa là: DINK; lối sống DINK (thu nhập kép, không có con). Ví dụ : - 你想建立一个丁克家庭吗? Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?. - 丁克家庭通常更注重事业发展。 Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

Ý Nghĩa của "丁克" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丁克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. DINK; lối sống DINK (thu nhập kép, không có con)

有双份收入而没有孩子的夫妻或家庭

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 建立 jiànlì 一个 yígè 丁克家庭 dīngkèjiātíng ma

    - Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁克

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • volume volume

    - 丁宁 dīngníng 周至 zhōuzhì

    - dặn dò cẩn thận.

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - dōu 喜欢 xǐhuan chī 约克郡 yuēkèjùn 布丁 bùdīng

    - Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.

  • volume volume

    - xiǎng 建立 jiànlì 一个 yígè 丁克家庭 dīngkèjiātíng ma

    - Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 超过 chāoguò 四分之一 sìfēnzhīyī de 受访者 shòufǎngzhě 表示 biǎoshì xiǎng zuò 丁克 dīngkè

    - Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao