Đọc nhanh: 丁夫 (đinh phu). Ý nghĩa là: (thời cổ đại) một người đàn ông đủ tuổi đi lính hoặc nghĩa vụ quân sự, đinh phu.
丁夫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thời cổ đại) một người đàn ông đủ tuổi đi lính hoặc nghĩa vụ quân sự
(in ancient times) a man old enough for corvée or military service
✪ 2. đinh phu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
夫›