Đọc nhanh: 丁克族 (đinh khắc tộc). Ý nghĩa là: Kết hôn không sinh con; DINK-Double Incomes No Kids. Ví dụ : - 超过四分之一的受访者表示想做“丁克族” Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
丁克族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết hôn không sinh con; DINK-Double Incomes No Kids
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁克族
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 你 想 建立 一个 丁克家庭 吗 ?
- Bạn muốn xây dựng một gia đình không có con không?
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
克›
族›