Đọc nhanh: 丁 (đinh.chênh.trành.tranh). Ý nghĩa là: con trai; tráng đinh; người trưởng thành (đàn ông), nhân khẩu; người, đinh (người làm nghề gì đó). Ví dụ : - 他是村里的丁。 Anh ấy là người đàn ông trong làng.. - 丁壮应保家卫国。 Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.. - 村里丁口不算多。 Dân số trong làng không nhiều.
丁 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. con trai; tráng đinh; người trưởng thành (đàn ông)
成年男子
- 他 是 村里 的 丁
- Anh ấy là người đàn ông trong làng.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
✪ 2. nhân khẩu; người
指人口
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
✪ 3. đinh (người làm nghề gì đó)
称从事某些职业的人
- 他 是 个 园丁
- Anh ấy là một người làm vườn.
- 那 是 个 厨丁
- Đó là người đầu bếp.
✪ 4. thái hạt lựu
(丁儿) 蔬菜、肉类等切成的小块
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
✪ 5. đinh (ngôi thứ tư trong Thiên can)
天干的第四位
- 他 属 丁巳 年
- Anh ấy sinh năm Đinh Tỵ.
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
✪ 6. họ Đinh
姓
- 他 姓 丁
- Anh ấy họ Đinh.
- 我 同学 姓丁
- Bạn học cùng tôi họ Đinh.
丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp phải; vấp phải
遭逢;碰到
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 姓 丁
- Anh ấy họ Đinh.
- 他 属 丁巳 年
- Anh ấy sinh năm Đinh Tỵ.
- 他 是 个 园丁
- Anh ấy là một người làm vườn.
- 他 是 村里 的 丁
- Anh ấy là người đàn ông trong làng.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›