Đọc nhanh: 抽丁 (trừu đinh). Ý nghĩa là: bắt lính; bọn đầu gấu; bọn bắt lính; cưỡng bức; bóc lột.
抽丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lính; bọn đầu gấu; bọn bắt lính; cưỡng bức; bóc lột
旧社会反动统治者强迫青壮年去当兵也说抽壮丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽丁
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
抽›