Đọc nhanh: 透气儿 (thấu khí nhi). Ý nghĩa là: thông khí.
透气儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透气儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 落下 车窗 透气
- Anh ấy hạ cửa sổ xe cho thoáng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
气›
透›