Đọc nhanh: 一边伺候 (nhất biên tứ hậu). Ý nghĩa là: chực sẵn.
一边伺候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chực sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一边伺候
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
伺›
候›
边›