Đọc nhanh: 一跩一跩地 (nhất thế nhất thế địa). Ý nghĩa là: lạch bà lạch bạch. Ví dụ : - 鸭子一跩一跩地走着。 con vịt béo phục phịch bước đi.
一跩一跩地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạch bà lạch bạch
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一跩一跩地
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
地›
跩›