Đọc nhanh: 乒乒乓乓 (binh binh bàng bàng). Ý nghĩa là: đì đùng.
乒乒乓乓 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đì đùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乒乒乓乓
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 我 喜欢 打乒乓球 儿
- Tôi thích chơi bóng bàn.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 我 刚刚 买 一个 乒乓球
- Tôi vừa mua một quả bóng bàn.
- 她 不 喜欢 乒乓球
- Cô ấy không thích bóng bàn.
- 我们 喜欢 打乒乓球
- Chúng tôi thích chơi bóng bàn.
- 我们 需要 一些 乒乓球
- Chúng ta cần một ít bóng bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乒›
乓›