Đọc nhanh: 班车或班机 (ban xa hoặc ban cơ). Ý nghĩa là: chuyến.
班车或班机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班车或班机
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 他 骑车 五公里 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe đạp năm km.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他开 着 一辆 小轿车 去 上班
- Anh ấy lái một chiếc xe hơi con đi làm.
- 他 每天 早上 坐 出租车 去 上班
- Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
机›
班›
车›