Đọc nhanh: 空跑一趟 (không bào nhất thảng). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc hành trình không có gì.
空跑一趟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một cuộc hành trình không có gì
to make a journey for nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空跑一趟
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
- 白跑一趟 , 真冤 !
- Một chuyến đi vô ích, toi công!
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 他 跑 了 一趟 又 一趟
- Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
空›
趟›
跑›