Đọc nhanh: 步次别忘 (bộ thứ biệt vong). Ý nghĩa là: Đừng quên các bước.
步次别忘 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng quên các bước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步次别忘
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 出门 别忘了 关 电灯
- Đừng quên tắt đèn khi ra ngoài nhé!
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 别忘了 带上 你 的 钓具
- Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
- 写字 时 , 别忘了 加上 丶
- Khi viết chữ, đừng quên thêm chấm “丶”.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
忘›
次›
步›