Đọc nhanh: 一日 (nhất nhật). Ý nghĩa là: Một ngày (thời gian một ngày và một đêm). ◎Như: nhất nhật bất kiến như tam thu hề 一日不見如三秋兮 một ngày không thấy mặt lâu bằng ba mùa thu. Một hôm (vào một ngày trong quá khứ). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhất nhật; chính hòa Tần lão tọa trứ; chỉ kiến ngoại biên tẩu tiến nhất cá nhân lai 一日; 正和秦老坐著; 只見外邊走進一個人來 (Đệ nhất hồi). Một ngày nào; bỗng một ngày; nhất đán. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nhất nhật san lăng băng; thái tử dụng sự; quân nguy ư luy noãn 一日山陵崩; 太子用事; 君危於累卵 (Tần sách ngũ 秦策五) Ngày nào mà vua băng; thái tử lên nối ngôi; thì ông nguy như trứng để đầu đẳng (như trứng chất cao).. Ví dụ : - 盛年不重来,一日再难晨。及时当勉励,岁月温暖不待人 Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
一日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một ngày (thời gian một ngày và một đêm). ◎Như: nhất nhật bất kiến như tam thu hề 一日不見如三秋兮 một ngày không thấy mặt lâu bằng ba mùa thu. Một hôm (vào một ngày trong quá khứ). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhất nhật; chính hòa Tần lão tọa trứ; chỉ kiến ngoại biên tẩu tiến nhất cá nhân lai 一日; 正和秦老坐著; 只見外邊走進一個人來 (Đệ nhất hồi). Một ngày nào; bỗng một ngày; nhất đán. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Nhất nhật san lăng băng; thái tử dụng sự; quân nguy ư luy noãn 一日山陵崩; 太子用事; 君危於累卵 (Tần sách ngũ 秦策五) Ngày nào mà vua băng; thái tử lên nối ngôi; thì ông nguy như trứng để đầu đẳng (như trứng chất cao).
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一日
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
日›