Đọc nhanh: 一肚子 (nhất đỗ tử). Ý nghĩa là: đầy bụng (của cái gì đó), đầy (sth). Ví dụ : - 除了一肚子坏水什么也不是。 Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
一肚子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy bụng (của cái gì đó)
bellyful (of sth)
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
✪ 2. đầy (sth)
full of (sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一肚子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 我要 买 一块 牛 肚子
- Tôi muốn mua một miếng dạ dày bò.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 看到 她 我 就 一肚子火
- Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
肚›