Đọc nhanh: 一磅香蕉 (nhất bảng hương tiêu). Ý nghĩa là: Một pao chuối tiêu (453,6 g).
一磅香蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một pao chuối tiêu (453,6 g)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一磅香蕉
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
磅›
蕉›
香›