Đọc nhanh: 香蕉饼 (hương tiêu bính). Ý nghĩa là: Bánh chuối.
香蕉饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh chuối
香蕉饼属于点心菜谱,主要原料是香蕉一根、鸡蛋一枚、面粉若干;工艺是烙,配料为盐,油,制作简单,有清热润肠,促进肠胃蠕动等功效。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉饼
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕉›
饼›
香›