香蕉饼 xiāngjiāo bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hương tiêu bính】

Đọc nhanh: 香蕉饼 (hương tiêu bính). Ý nghĩa là: Bánh chuối.

Ý Nghĩa của "香蕉饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

香蕉饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh chuối

香蕉饼属于点心菜谱,主要原料是香蕉一根、鸡蛋一枚、面粉若干;工艺是烙,配料为盐,油,制作简单,有清热润肠,促进肠胃蠕动等功效。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉饼

  • volume volume

    - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • volume volume

    - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • volume volume

    - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • volume volume

    - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • volume volume

    - zài 馅饼 xiànbǐng 中加 zhōngjiā le 一块 yīkuài 香草 xiāngcǎo 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.

  • volume volume

    - gāng lào hǎo de bǐng 特别 tèbié xiāng

    - Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 饼干 bǐnggàn 特别 tèbié xiāng

    - Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao