香蕉水 xiāngjiāo shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hương tiêu thuỷ】

Đọc nhanh: 香蕉水 (hương tiêu thuỷ). Ý nghĩa là: dầu chuối.

Ý Nghĩa của "香蕉水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香蕉水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dầu chuối

用酯类、酮类、醚类、醇类和芳香族化合物制成的液体,无色,透明,易挥发,有香蕉气味用于制造喷漆和稀释喷漆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉水

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • volume volume

    - 喷香 pènxiāng shuǐ

    - Cô ấy xịt nước hoa.

  • volume volume

    - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • volume volume

    - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 之类 zhīlèi de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • volume volume

    - 香蕉皮 xiāngjiāopí 捡起来 jiǎnqǐlai 避免 bìmiǎn 行人 xíngrén 摔倒 shuāidǎo

    - Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao