香蕉 xiāngjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【hương tiêu】

Đọc nhanh: 香蕉 (hương tiêu). Ý nghĩa là: quả chuối; trái chuối; quả chuối tiêu. Ví dụ : - 一束香蕉。 Một nải chuối. - 一弓香蕉。 Một buồng chuối. - 你想吃香蕉吗? Bạn muốn ăn chuối không?

Ý Nghĩa của "香蕉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả chuối; trái chuối; quả chuối tiêu

这种植物的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • volume volume

    - 一弓 yīgōng 香蕉 xiāngjiāo

    - Một buồng chuối

  • volume volume

    - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • volume volume

    - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 香蕉 xiāngjiāo 甜甜的 tiántiánde

    - Quả chuối này ngọt ngọt .

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉

  • volume volume

    - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • volume volume

    - mǎi sān 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy mua 3 nải chuối.

  • volume volume

    - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • volume volume

    - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • volume volume

    - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • volume volume

    - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOGF (廿人土火)
    • Bảng mã:U+8549
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao