Đọc nhanh: 香蕉人 (hương tiêu nhân). Ý nghĩa là: Người phương Tây hóa ngoại hình châu Á, chuối người (bên ngoài màu vàng, bên trong màu trắng), thuật ngữ đáng thương nhẹ được người Trung Quốc sử dụng để chỉ những người Mỹ gốc Á đồng hóa.
香蕉人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Người phương Tây hóa ngoại hình châu Á
Westernized person of Asian appearance
✪ 2. chuối người (bên ngoài màu vàng, bên trong màu trắng)
banana person (yellow outside, white inside)
✪ 3. thuật ngữ đáng thương nhẹ được người Trung Quốc sử dụng để chỉ những người Mỹ gốc Á đồng hóa
mildly pejorative term used by Chinese for assimilated Asian Americans
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香蕉人
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 书香人家
- gia đình có học.
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 国内 懂 英语 的 人 到 哪 都 吃香
- Ở Trung quốc, người biết tiếng Anh đi đến đâu cũng được ưa chuộng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
蕉›
香›