Đọc nhanh: 顺顺利利 Ý nghĩa là: Mọi việc đều thuận lợi. Ví dụ : - 祝你顺顺利利,工作顺心。 Chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, công việc suôn sẻ.. - 祝你顺顺利利,万事如意。 Chúc bạn mọi sự đều thuận lợi, mọi điều như ý.
顺顺利利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mọi việc đều thuận lợi
- 祝 你 顺顺利利 , 工作 顺心
- Chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, công việc suôn sẻ.
- 祝 你 顺顺利利 , 万事如意
- Chúc bạn mọi sự đều thuận lợi, mọi điều như ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺顺利利
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 终于 顺利 出科 了
- Anh ấy cuối cùng cũng thuận lợi hoàn thành lớp kịch.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他 的 计划 很 顺利
- Kế hoạch của anh ấy rất thuận lợi.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 都 顺利 吗 ?
- Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
顺›